Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Đại Học Huế 2022
Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh và mã tổ hợp xét tuyển đại học chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
huaf.edu.vnTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế bao gồm:
Mã ngành: 7620105Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Mã ngành: 7640101Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Mã ngành: 7540101Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, D08 |
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmMã ngành: 7540106Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, D08 |
Ngành Công nghệ sau thu hoạchMã ngành: 7540104Các chuyên ngành:Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quảChuyên ngành Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩmChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, D08 |
Mã ngành: 7580210Các chuyên ngành:Chuyên ngành Xây dựng và Quản lý đô thị thông minhChuyên ngành Xây dựng dân dụng và quản lý công trìnhChỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01/A10, A02 |
Mã ngành: 7520114Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01/A10, A02 |
Mã ngành: 7510201Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01/A10, A02 |
Ngành Lâm sinhMã ngành: 7620205Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Ngành Quản lý tài nguyên rừngMã ngành: 7620211Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
Mã ngành: 7620301Chỉ tiêu: 180Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D01/B04 |
Ngành Quản lý thủy sảnMã ngành: 7620305Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D01/B04 |
Ngành Bệnh học thủy sảnMã ngành: 7620302Chỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D01/B04 |
Mã ngành: 7850103Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04 |
Mã ngành: 7340116Chỉ tiêu: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04 |
Ngành Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)Mã ngành: 7620102Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, B03 |
Mã ngành: 7620116Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, B03 |
Mã ngành: 7620110Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04 |
Mã ngành: 7620112Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04 |
Mã ngành: 7620109Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04 |
Mã ngành: 7620118Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04 |
Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônMã ngành: 7620119Chỉ tiêu: 40Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, D10 |
2/ Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm Huế xét tuyển các ngành hệ đại học năm 2022 theo các khối xét tuyển sau:
Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)Khối A10 (Toán, Vật lí, GDCD) – Chỉ xét học bạKhối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)Khối B04 (Toán, Sinh học, GDCD) – Chỉ xét học bạKhối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPTPhương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng Phương thức 1. Xét học bạ THPTHình thức xét tuyển học bạ: Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số >= 18.0
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng theo phương thức riêngĐối tượng xét tuyển thẳng theo phương thức riêng:
Đạt giải trong các cuộc thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên trên cả nước và có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển >= 21.0Thí sinh các trường THPT có học lực 3 năm THPT loại khá trở lênThí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 21.0 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyểnĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Nông lâm Huế xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 16.0 |
Sinh học ứng dụng | 13 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13.5 | 15 | 16.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13.5 | 15 | 16.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 19.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | 15 | 15.0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 15 | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13.5 | 15 | 16.0 |
Khuyến nông | 13 | 15 | 15.0 |
Chăn nuôi | 13.5 | 17 | 18.5 |
Nông học | 13.5 | 15 | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 13.5 | 15 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 13.5 | 15 | 15.0 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 13.5 | ||
Phát triển nông thôn | 13 | 15 | 15.0 |
Lâm học | 13 | 15 | 15.0 |
Lâm nghiệp đô thị | 13 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 15 | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 13 | 15 | 17.0 |
Bệnh học thủy sản | 13 | 15 | 16.0 |
Quản lý thủy sản | 13 | 15 | 16.0 |
Thú y | 15 | 19 | 20.5 |
Quản lý đất đai | 13.5 | 15 | 16.0 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15 | 15.0 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 15.0 |