Ma Trận Đề Thi Tiếng Việt Lớp 4
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 mang tới bảng ma trận đề thi, ma trận câu hỏi của 5 môn: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Tin học lớp 4.
Bạn đang xem: Ma trận đề thi tiếng việt lớp 4
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 4 mức độ của Thông tư 22 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi chất lượng cuối học kì 1 năm 2021 - 2022 sắp tới đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của giayphutyeuthuong.vn:
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2022Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 - 2022Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 - 2022Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022
Nội dung kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên tìm thành phần chưa biết. Tính giá trị biểu thức. Tìm số trung bình cộng. Nhân một số cho một tổng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | ||||
2. Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo khối lượng | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||||
3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng song song, vuông góc, chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình tam giác. | Số câu | 2 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 |
| ||||||||
4. Giải bài toán có lời văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Số câu | 1 |
| 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 |
| 3,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 2 |
| 1 |
| 1 | 6 |
4 |
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 | 2,0 |
| 1,0 |
| 1,0 | 6,0 | 4,0 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2022
Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt học kì 1 lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản: - Hiểu nội dung bài đọc. - Giải thích được chi tiết trong bài. - Biết liên hệ những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||||
2 | Kiến thức tiếng việt: - Xác định được từ láy trong đoạn văn. - Xác định loại từ: tính từ trong câu văn. - Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. - Đặt câu hỏi với từ nghi vấn ai. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 7 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng Việt học kì 1 lớp 4
STT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
01 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | ||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 6 | |||||||
02 | Kiến thức tiếng việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Câu số | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 2 | 2 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 7 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Câu số Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Buổi đầu dựng nước | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 1 |
|
| ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||||
2. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành quyền độc lập | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 2 |
|
| ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 |
| ||||||||
3. Buổi đầu độc lập | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 3 |
|
| ||||||||
Số điểm | 2 | 2 |
| ||||||||
4. Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Câu số | 4 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1 |
| 1 | ||||||||
5. Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Câu số | 5 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1 |
| 1 | ||||||||
6. Thiên nhiên và con người miền núi | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 9 |
|
| |||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||||
7. Thiên nhiên và con người trung du | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Câu số | 7 |
|
| ||||||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
8. Thiên nhiên và con người đồng bằng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | 10 |
|
| |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 4 | 2 | 5 | 5 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 - 2022
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Dinh dưỡng: - Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn - Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
Số điểm | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| |
2 . Nước: - Tính chất của nước - Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước - Biết bảo vệ nguồn nước - Biết tiết kiệm nước | Số câu | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 2 |
Số điểm | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 2 | |
3 . Không khí - Không khí có những tính chất gì - Không khí gồm những thành phần nào | Số câu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
Số điểm | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| |
4. Phòng bệnh - Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa - Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
Số điểm |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| |
Tổng | Số câu | 4 |
| 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 8 | 2 |
Số điểm | 4 |
| 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 8 | 2 |
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Dinh dưỡng: - Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn - Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
Câu số | 4 |
| 5 |
| 8 |
|
|
| 4,5,8 |
| |
2 . Nước: - Nước có tính chất gì - Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước - Biết bảo vệ nguồn nước - Biết tiết kiệm nước | Số câu | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 2 | 2 |
Câu số | 1 |
| 7 |
|
| 9 |
|
| 1,7 | 9 | |
3 . Không khí - Không khí có những tính chất gì - Không khí gồm những thành phần nào | Số câu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
Câu số | 2,3 |
|
|
|
|
|
|
| 2,3,6 |
| |
4. Phòng bệnh | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
Câu số |
|
| 6 |
|
|
|
| 10 |
|
| |
Tổng | Số câu | 4 |
| 3 |
| 1 | 1 |
| 1 | 8 | 2 |
Câu số | 4,1,2,3 |
| 5,6,7 |
| 8 | 9 |
| 10 | 4,5,8,1,7,2,3,6 | 9,10 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 - 2022
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 20% | |||||||
2. Em tập vẽ. Phần mềm học vẽ Paint | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.0 | 40% | ||||||
3. Soạn thảo văn bản. Em tập soạn thảo với phần mềm Word. | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 3.0 | 4.0 | 40% | |||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 5 |
|
| 2 |
|
| 10 | |
Số điểm | 1.5 |
| 2.5 |
|
| 6.0 |
|
| 10 | 100% | |
Tỷ lệ % | 15% | 0% | 25% | 0% | 0% | 60% | 0% | 0% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 15% | 25% | 60% | 0% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành:
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (10") | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (25") | 2 | 6 | 60% |
Ma trận phân bổ câu hỏi cuối học kì 1 môn Tin học 4
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1. Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | ||
Câu số | A3,A4 | A1, A2 | ||||
2. Em tập vẽ. Phần mềm học vẽ Paint | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | A6 | A5 | B1 | |||
3. Soạn thảo văn bản. Em tập soạn thảo với phần mềm Word. | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||
Câu số | A7,A8 | B2 | ||||
Tổng số câu | 3 | 5 | 2 | 10 |
Chia sẻ bởi:

giayphutyeuthuong.vn